Najpopularniejsze w wietnamskiej Wikipedii 21 marca 2024 roku

WikiRank.net
wer. 1.6

W dniu 21 marca 2024 roku najbardziej popularnymi artykułami w wietnamskiej Wikipedii były: Võ Thị Ánh Xuân, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Võ Văn Thưởng, Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nước, Danh sách Chủ tịch nước Việt Nam, Nguyễn Phú Trọng, Tô Lâm, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC, Nguyễn Xuân Phúc.

# Zmiany Nazwa Jakość
1 2Võ Thị Ánh Xuân
36.5893
20Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
63.3963
3 2Võ Văn Thưởng
70.8193
4 10Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nước -
50Danh sách Chủ tịch nước Việt Nam
33.6143
6 3Nguyễn Phú Trọng
81.0078
7 3Tô Lâm
61.244
8 1Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
59.4586
9 3Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC
32.5063
100Nguyễn Xuân Phúc
77.103
11 76Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á
34.4342
12 1Trương Thị Mai
29.7324
13 2Phan Đình Trạc
22.7236
14 2Việt Nam
87.1834
15 20Google Dịch
35.4693
16 8Trương Mỹ Lan
33.0148
17 7Võ Văn Kiệt
49.608
18 1Phạm Minh Chính
82.3315
19 1Phan Thị Thanh Tâm
14.4429
200Trần Đại Quang
75.7761
21 2Hoàng Thị Thúy Lan
23.3321
22 7Vương Đình Huệ
67.435
23 1Chiến dịch Điện Biên Phủ
71.8852
24 71Trần Tuấn Anh
37.6013
25 3Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
30.2036
26 5Đài Truyền hình Việt Nam
51.5808
27 2Trần Cẩm Tú
29.9626
28 6Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
36.6559
29 85Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam
58.9806
30 7Danh sách Phu nhân Chủ tịch nước Việt Nam
23.6588
31 2Phan Văn Giang
30.7318
32 89Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA
37.8465
33 6Hồ Chí Minh
92.8774
34 12Lương Cường
20.927
35 4Nguyễn Hòa Bình
42.7817
36 44Đặng Thị Ngọc Thịnh
22.9108
370Nguyễn Văn Nên
41.4904
38 6Cleopatra VII
100.0
39 13Nguyễn Xuân Phúc từ chức Chủ tịch nước
41.2901
40 2Nguyễn Tấn Dũng
79.5673
41 11Võ Trần Chí
15.1866
42 586Philippe Troussier
37.3082
43 5Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
49.6867
44 8Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
22.8917
45 1Bùi Thị Quỳnh Vân
16.9375
46 5Trương Tấn Sang
63.4652
47 14Facebook
65.2536
48 40Trần Đức Lương
42.9543
49 2Trần Thanh Mẫn
30.9421
50 1Võ Nguyên Giáp
90.5874
51 11Exhuma: Quật mộ trùng ma -
52 9Lương Tam Quang
27.1269
53 5Bộ Công an (Việt Nam)
89.6734
54 9Thành phố Hồ Chí Minh
91.6852
55 9Võ Thị Sáu
30.3761
56 12Nông Đức Mạnh
32.4019
57 49Nguyễn Thị Kim Ngân
48.1454
58 11Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
55.8493
59 10Hà Nội
91.228
60 722Giải vô địch bóng đá thế giới 2026
63.986
61 511Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2026
37.6295
62 3Trần Quốc Tỏ
19.6606
63 13Nguyễn Xuân Thắng
26.6736
64Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
45.3192
65 9Đảng Cộng sản Việt Nam
62.2408
66 11Đinh Tiến Dũng
40.3545
67 1Hentai
24.0833
68 6Vịnh Hạ Long
82.1212
69 86TikTok
64.0733
70 31Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
47.2839
71 11Nguyễn Trãi
77.8204
72 31Vũ Đức Đam
50.4665
73 16YouTube
100.0
74 7Nguyễn Minh Triết
52.018
75 20Lịch sử Việt Nam
65.8099
76 5Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắt
15.6828
77 6Hai Bà Trưng
61.7153
78 346Indonesia
87.3209
79 5Trịnh Đình Dũng
19.6849
80 76Tôn Đức Thắng
48.5974
81 28Kim Ji-won (diễn viên)
57.151
82 23Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII
82.4054
83 2Trần Hưng Đạo
59.9074
84 700Sân vận động Gelora Bung Karno
58.9556
85 55Cao Khoa
15.2007
86 2Lê Thánh Tông
98.375
87 12Mai (phim) -
88Kiwi (chim)
23.5594
89 2Trung Quốc
98.931
90 40Vladimir Vladimirovich Putin
86.6229
91 13Đồng bằng sông Cửu Long
64.8034
92 3Nguyễn Duy Ngọc
27.7038
93 1Thủ dâm
46.3045
94 3Hoa Kỳ
93.9416
95Võ Minh Trọng
14.6985
96 6Trường Chinh
40.6755
97 24Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
36.4172
98 237Hồng lâu mộng
35.9916
99 255Phan Lương Cầm
23.4429
100 34Trương Mỹ Hoa
26.7073

Popularność wietnamskiej Wikipedii 21 marca 2024

W dniu 21 marca 2024 roku w wietnamskiej Wikipedii było 2.60 mln odwiedzin z Wietnamu, 81.89 tys. odwiedzin ze Stanów Zjednoczonych, 22.61 tys. odwiedzin z Japonii, 12.60 tys. odwiedzin z Niemiec, 11.75 tys. odwiedzin z Kanady, 11.67 tys. odwiedzin z Tajwanu, 11.11 tys. odwiedzin z Korei Południowej, 11.11 tys. odwiedzin z Singapuru, 10.05 tys. odwiedzin z Australii, 8.77 tys. odwiedzin z Francji oraz 79.17 tys. odwiedzin z innych państw.

Statystyka jakości

WikiRank

Projekt jest przeznaczony do automatycznej względnej oceny artykułów w różnych wersjach językowych Wikipedii. Obecnie WikiRank pozwala porównywać ponad 44 mln artykułów Wikipedii w 55 językach. Wskaźniki jakości artykułu są oparte na kopii zapasowej Wikipedia (stan na listopad 2023). Przy obliczaniu popularności uwzględniono statystyki artykułów za ostatni badany miesiąc (październiku 2023 roku). Dla wartości historycznych popularności oraz ZA zostały wykorzystane dane z lat 2001-2023... Więcej informacji