Najpopularniejsze w wietnamskiej Wikipedii 10 lutego 2022 roku

WikiRank.net
wer. 1.6

W dniu 10 lutego 2022 roku najbardziej popularnymi artykułami w wietnamskiej Wikipedii były: Đài Tiếng nói Việt Nam, Hồi quang phản chiếu, YouTube, Ngày Valentine, Hồ Chí Minh, Đài Truyền hình Việt Nam, Việt Nam, Nguyễn Ngọc Hai, Huân chương Lao động, Carles Puigdemont.

# Zmiany Nazwa Jakość
10Đài Tiếng nói Việt Nam
61.2725
2Hồi quang phản chiếu
25.6381
3 1YouTube
100.0
4 1Ngày Valentine
72.9933
50Hồ Chí Minh
90.2821
6 2Đài Truyền hình Việt Nam
66.778
7 1Việt Nam
90.4302
8Nguyễn Ngọc Hai
18.2559
9 42Huân chương Lao động
18.551
10 2Carles Puigdemont
13.1108
11 4Hà Nội
93.0082
12 76Thần Tài
26.1767
13 2Nguyễn Trãi
89.5074
14 67TikTok
71.4344
15 5Hanyu Yuzuru
60.2379
16 7Mười lời thề danh dự của quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam
31.9984
17 2Phạm Minh Chính
78.4473
18 2Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam
44.8801
19 37Mai Đức Chung
28.4009
20 27Ngôi trường xác sống -
21 15Facebook
74.3036
22 4Chiến tranh thế giới thứ hai
95.8704
23 10Danh sách các nhân vật trong Tokyo Revengers
25.8839
24 20Null
9.7574
25 11Google Dịch
47.7565
26 8LGBT
96.9336
27 15Xì dách
17.9051
28 778Vua Mèo
25.5151
29 7Lịch sử Việt Nam
75.785
30Danh sách bê bối liên quan đến Đài Truyền hình Việt Nam
63.1107
31Y Phương (nhà văn)
14.5579
32 9Gmail
62.8163
33 142Rosé (ca sĩ)
69.0914
34Son Ye-jin
61.3626
35 14Tết Nguyên Đán
90.2118
36 19Thế vận hội Mùa đông 2022
38.8226
37 18Thành phố Hồ Chí Minh
92.7492
38 12Bảng tuần hoàn
99.4043
39 10Hổ
79.4594
40Hyun Bin
72.0939
41 14Trung Quốc
99.4423
42 18Khủng hoảng khí hậu
28.4983
43 33Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ
58.9129
44 13Bộ Công an (Việt Nam)
71.8405
45Điều kì diệu ở phòng giam số 7
27.2744
46 11Vụ án Lệ Chi viên
56.013
47 6Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023
57.4945
48 16Tỉnh thành Việt Nam
32.4204
49 10Khởi nghĩa Lam Sơn
71.6051
50 28Đài Loan
100.0
51 23Đông Nam Á
89.2439
52 6Đảng Cộng sản Việt Nam
68.8209
53 18Nguyễn Phú Trọng
63.3758
54 2Phố trong làng -
55 6Bộ Quốc phòng Việt Nam
94.435
56 2Nga
94.2457
57 24Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)
50.1584
58 21Cleopatra VII
100.0
59 17Ukraina
97.3065
60 10Chiến tranh thế giới thứ nhất
80.9546
61 11Bình Ngô đại cáo
43.881
62 2Nguyễn Thị Thanh Nhã -
63 23NATO
63.0296
64 26Bài Tiến lên
37.425
65 24Hoa Kỳ
95.6857
66 29Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
87.1396
67 4Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
57.9493
68 1Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
66.8832
69 24Nhật Bản
93.2264
70 23Trận Bạch Đằng (938)
46.1348
71 165Cây lương thực
23.1872
72 8Xuân Diệu
40.755
73 14Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
71.0216
74 12Hai Bà Trưng
60.3969
75 92Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam
74.8387
76 10Càn Long
71.7512
77 23Adolf Hitler
100.0
78 35Cristiano Ronaldo
99.57
79 11BTS
93.0631
80 289Huỳnh Như
16.162
81 21Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam
79.5669
82 112Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam
79.5747
83 6Tố Hữu
48.4166
84 13Trần Hưng Đạo
64.2309
85 21Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
53.8041
86 9Nhà Nguyễn
98.3208
87 12Blackpink
97.1877
88 30Nhà Trần
67.9737
89 34Năm Cam
35.906
90 8Nikola Tesla
88.5516
91 11Quang Trung
96.5518
92 9Quân đội nhân dân Việt Nam
75.9088
93 32Hàn Quốc
95.4474
94 22Vũ (ca sĩ)
33.4646
95 53Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa đông 2022 -
96 10Bố già (phim 2021)
52.4568
97 25Võ Nguyên Giáp
92.7122
98 27Thích-ca Mâu-ni
72.9131
99 30Nguyễn Xuân Phúc
71.8519
100 1Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
47.0064

Popularność wietnamskiej Wikipedii 10 lutego 2022

W dniu 10 lutego 2022 roku w wietnamskiej Wikipedii było 1.93 mln odwiedzin z Wietnamu, 85.67 tys. odwiedzin z Federacji Rosyjskiej, 57.44 tys. odwiedzin ze Stanów Zjednoczonych, 18.65 tys. odwiedzin z Brazylii, 15.58 tys. odwiedzin z Japonii, 11.77 tys. odwiedzin z Niemiec, 10.07 tys. odwiedzin z Singapuru, 9.88 tys. odwiedzin z Hong Kongu, 8.33 tys. odwiedzin z Kanady, 7.88 tys. odwiedzin z Tajwanu oraz 69.19 tys. odwiedzin z innych państw.

Statystyka jakości

WikiRank

Projekt jest przeznaczony do automatycznej względnej oceny artykułów w różnych wersjach językowych Wikipedii. Obecnie WikiRank pozwala porównywać ponad 44 mln artykułów Wikipedii w 55 językach. Wskaźniki jakości artykułu są oparte na kopii zapasowej Wikipedia (stan na listopad 2023). Przy obliczaniu popularności uwzględniono statystyki artykułów za ostatni badany miesiąc (październiku 2023 roku). Dla wartości historycznych popularności oraz ZA zostały wykorzystane dane z lat 2001-2023... Więcej informacji