Najpopularniejsze w wietnamskiej Wikipedii 10 marca 2022 roku

WikiRank.net
wer. 1.6

W dniu 10 marca 2022 roku najbardziej popularnymi artykułami w wietnamskiej Wikipedii były: Đài Tiếng nói Việt Nam, Công Lý (diễn viên), Adriano Schmidt, Ukraina, Việt Nam, NATO, YouTube, Chu Ngọc Anh (chính khách), Đào Đức Toàn, Hồ Chí Minh.

# Zmiany Nazwa Jakość
10Đài Tiếng nói Việt Nam
61.2725
2 556Công Lý (diễn viên)
38.7895
3Adriano Schmidt
18.8585
40Ukraina
97.3065
50Việt Nam
90.4302
6 3NATO
63.0296
7 1YouTube
100.0
8 6Chu Ngọc Anh (chính khách)
28.6872
9Đào Đức Toàn
13.6233
10 6Hồ Chí Minh
90.2821
11 208Chiến tranh Đông Dương
94.4644
12 4F4 Thailand: Boys Over Flowers
29.3094
13 496Yoon Suk-yeol -
14 7Vachirawit Chiva-aree
45.5491
15 6Nga
94.2457
16 133Moon Jae-in
62.8033
17 4Chiến tranh thế giới thứ hai
95.8704
18 734Hà Thị Nga
17.9022
19 2Đài Truyền hình Việt Nam
66.778
20 6Vladimir Vladimirovich Putin
91.1481
21 584Karim Benzema
46.1519
22 5Carles Puigdemont
13.1108
23 4Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
60.3309
24 9Hẹn hò chốn công sở -
25 5Bảng tuần hoàn
99.4043
26 15Ahn Hyo-seop
35.3699
27 12UEFA Champions League
90.6676
280SOS
31.638
29 4Vịnh Hạ Long
94.6882
30 18Dew Jirawat Sutivanichsak -
310Đồng bằng sông Cửu Long
64.5235
32 3Google Dịch
47.7565
33 268Tổng thống Hàn Quốc
32.6517
34 11Hà Nội
93.0082
35 1Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
87.1396
360Lịch sử Việt Nam
75.785
37 15Liên Xô
91.1062
38 35Nguyễn Phú Trọng
63.3758
39 13Kim Se-jeong
35.9584
40Hồ Mẫu Ngoạt
16.2265
410Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)
50.1584
42 10Danh sách các nhân vật trong Tokyo Revengers
25.8839
43 22Hàn Quốc
95.4474
44 9Trung Quốc
99.4423
45 8Thành phố Hồ Chí Minh
92.7492
46 6Giỗ Tổ Hùng Vương
34.8462
47 23Khởi nghĩa Lam Sơn
71.6051
48 904Roman Arkadyevich Abramovich
48.1504
49 5Nguyễn Trãi
89.5074
50 12Volodymyr Zelensky
32.1325
51 24Danh sách quốc gia theo diện tích
40.1695
52 22Chechnya
46.6785
53 11Phạm Minh Chính
78.4473
54 109Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
50.0829
55 7Gmail
62.8163
56 11Facebook
74.3036
57 1Đảng Cộng sản Việt Nam
68.8209
58 9Hoa Kỳ
95.6857
59 17Metawin Opas-iamkajorn
40.2962
60 14Bộ Công an (Việt Nam)
71.8405
61 9Chiến tranh thế giới thứ nhất
80.9546
62 12Chiến tranh Việt Nam
85.1817
63 53Ngày Quốc tế Phụ nữ
60.871
64 3Đông Nam Á
89.2439
65 123Võ Văn Thưởng
53.7574
66 4Cleopatra VII
100.0
67 16Cristiano Ronaldo
99.57
68 15Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)
62.8857
69 34Giảm phân
32.1775
70 134Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
66.2826
71 194Real Madrid C.F.
84.6975
72 15Võ Thị Sáu
43.9328
73 13Tỉnh thành Việt Nam
32.4204
74 18Nhà Nguyễn
98.3208
75 18BTS
93.0631
76 466Hiệp định sơ bộ Pháp – Việt (1946)
45.8995
77 23Adolf Hitler
100.0
78Hứa Ngụy Châu
50.5548
79 1Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam
74.4723
80 85Địa lý Việt Nam
46.9682
81 38Kama Sutra
69.8507
82 14Hổ
79.4594
83 403Chelsea F.C.
93.2965
84 21LGBT
96.9336
85 6Đài Loan
100.0
86 39Danh sách các quốc gia theo trữ lượng dầu mỏ
36.4349
87Lá ngón
42.1223
88 11Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
71.0216
89 38Quân đội nhân dân Việt Nam
75.9088
90 12Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam
18.6839
91 20Hai Bà Trưng
60.3969
92 1Trần Hưng Đạo
64.2309
93 3Quân lực Việt Nam Cộng hòa
82.8233
94 83Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam
79.5669
95 7Bitcoin
94.9497
96 36Phạm Nhật Vượng
63.3656
97 11Nhật Bản
93.2264
98 27Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
66.8832
99 839Park Geun-hye
44.8149
100Luka Modrić
80.9056

Popularność wietnamskiej Wikipedii 10 marca 2022

W dniu 10 marca 2022 roku w wietnamskiej Wikipedii było 2.25 mln odwiedzin z Wietnamu, 49.74 tys. odwiedzin ze Stanów Zjednoczonych, 14.78 tys. odwiedzin z Japonii, 11.47 tys. odwiedzin z Niemiec, 11.07 tys. odwiedzin z Hong Kongu, 10.47 tys. odwiedzin z Singapuru, 9.93 tys. odwiedzin z Indii, 9.30 tys. odwiedzin z Kanady, 7.96 tys. odwiedzin z Tajwanu, 7.26 tys. odwiedzin z Federacji Rosyjskiej oraz 69.26 tys. odwiedzin z innych państw.

Statystyka jakości

WikiRank

Projekt jest przeznaczony do automatycznej względnej oceny artykułów w różnych wersjach językowych Wikipedii. Obecnie WikiRank pozwala porównywać ponad 44 mln artykułów Wikipedii w 55 językach. Wskaźniki jakości artykułu są oparte na kopii zapasowej Wikipedia (stan na listopad 2023). Przy obliczaniu popularności uwzględniono statystyki artykułów za ostatni badany miesiąc (październiku 2023 roku). Dla wartości historycznych popularności oraz ZA zostały wykorzystane dane z lat 2001-2023... Więcej informacji